Saturday, 26 August 2017

Words and their stories 10. Fuel

Chào các bạn, chúng ta lại gặp nhau trong chuyên mục học tiếng Anh qua câu chuyện và bài học hôm nay xoay quanh từ “fuel” nhé.

Danh từ “fuel” trong tiếng Anh có nghĩa là “nhiên liệu”. Tất cả những chất như “gas, coal, oil hay thậm chí wood  cũng đều được xem là “fuel” vì chúng được dùng như nhiên liệu, nguyên liệu để đốt nóng hay cung cấp nhiệt. Nếu như “fuel” đóng vai trò là động từ thì nó có nghĩa là “cung cấp nhiên/nguyên liệu cho” cái gì đó hoạt động. Ngoài ra, “fuel” còn có nghĩa là “thức ăn hoặc thứ gì đó cung cấp nguồn dưỡng chất” cho cơ thể. 

(Nguồn Internet)
Các bạn có biết làm nghề lái xe rất là vất vả và luôn luôn bị thiếu ngủ. Người lái xe luôn căng thẳng vì đường xá hư hỏng, quá chất hẹp và luôn bị những người thực thi pháp luật bắt chẹt. Do đó, đa số người lái xe rất dễ nổi nóng và bực dọc khi cầm vô lăng. Nỗi bực này càng nhân lên gấp bội khi bị các trạm thu phí vô lý mọc lên khắp nơi để thu tiền của họ. Điều này chẳng khác nào như châm dầu vào lửa khi nổi tức giận của họ đã tăng cao. Và họ đã chọn cách tốt nhất có thể là dùng tiền lẻ để phản đối các trạm thu phí này.

Trong tiếng Anh, nếu như chúng ta muốn diễn đạt ý “châm dầu vào lửa” thì có một số cụm từ sau; “add fuel to the flame(s)”, “fuel the flame(s)”; “fuel the fire(s)”; “pour fuel on the fire” hoặc “add fuel to the fire”. Cả năm cụm từ này đều có chung nghĩa là châm dầu vào lửa. Mà các bạn cũng biết rồi đó, lửa đang cháy mà châm dầu vô nữa thì càng khủng khiếp phải không? Ngọn lửa đó sẽ có thêm nguồn sức mạnh và có thể “burn down everything” (đốt trụi mọi thứ).

Nhiều năm trước, Bác Nhân hứa với ngành giáo dục rằng đến năm 2010, giáo viên sẽ sống được bằng lương và lời hứa đó đã theo gió theo mây, làm cho rất nhiều giáo viên bất mãn, tức giận. Nay giá cả mọi thứ tăng lên chóng mặt trong khi tiền lương của họ tăng cho có lệ thì chẳng khác nào “add fuel to fire” trong cơn tức giận của giáo viên.

Ngoài ra trong tiếng Anh còn có cụm “run out of fuel” hoặc “run out of gas/petrol” để nói lên việc máy móc, xe cộ hết nhiên liệu, hết xăng. Ví dụ, “Oh, our car has almost run out of fuel. We need to refuel it at the next Gas Station”.  Cụm từ “run out of fuel/gas” còn một nghĩa bóng khác để chị việc ai đó bị “mất đi nguồn cảm hứng, nhiệt huyết” trong quá trình làm việc gì, “I hope we won’t run out of gas until the project is finished” (Tôi hy vọng chúng ta không bị mất lửa cho đến khi dự án được hoàn thành).  

Nếu từ “fuel” như được dùng động từ thì ta có các cụm từ liên quan như “to fuel something on” hoặc “to put fuel into something” hoặc “to fill one’s tank with fuel” để nói lên ý tiếp nhiên liệu. Tuy nhiên, trong lĩnh vực hàng không, việc một máy bay phải hạ cánh ở đâu đó để tiếp nhiên liệu thì chúng ta dùng cụm từ “to take fuel on” (tiếp nhiên liệu).

Nhắc đến từ “fuel” thì cũng nên nhắc đến từ “fire” (lửa) một chút. Việc đội tuyển bóng đá nam Việt Nam bị loại ở vòng đấu bảng SEAGAMES đã làm cho người hâm mộ cực kỳ tức giận và các cầu thủ đang bị rất áp lực dưới “búa rìu dư luận”. Trong tiếng Anh, nếu ai đó đang bị chỉ trích nặng nề thì chúng ta có thể dùng cụm từ “to be under fire”. Trong trường hợp này, rõ ràng “Vietnam Men’s national football team is really under fire” vì phung phí quá nhiều cơ hội ghi bàn và bị khán giá chỉ trích nặng nề.

Còn ai đó có hành động thiếu suy nghĩ, đầy rủi ro thì chúng ta có thể dùng cụm từ “play with fire” (đùa với lửa). Việc mấy bạn trẻ trẻ ban đêm đua xe đúng là một hành động “play with fire” đúng không các bạn?. Còn nếu trong trường hợp muốn nói ý “tránh vỏ dưa lại gặp vỏ dừa” thì có cụm “out of the frying pan, into the fire”.

Tất nhiên còn nhiều cụm từ liên quan đến “fuel” và “fire” nữa nhưng bài dài rồi. Hẹn các bạn trong những bài tiếp theo nha.

Xem lại các cụm từ liên quan nhé:
-          Fuel (n, v)
-          add fuel to the flame(s),
-          fuel the flame(s)
-          fuel the fire(s)
-          pour fuel on the fire(s)
-          add fuel to the fire(s)
-          burn down everything
-          run out of fuel /gas/petrol
-          to be under fire
-          play with fire 
-       out of the frying pan, into the fire

No comments:

Post a Comment