Monday, 2 April 2018

Các mẫu câu bày tỏ quan điểm không đồng ý “Disagreement”

Có rất nhiều mẫu câu để bày tỏ quan điểm không đồng  ý hoặc đồng ý một phần với một vấn đề gì đó trong tiếng Anh. Hôm nay mình sưu tập khoảng 10 mẫu câu thôi để các bạn dễ học, dễ ghi nhớ nhé.

I agree up to a point, but… (Tôi đồng ý một phần với việc này, nhưng)
That’s partly true, but… (Điều đó đúng một phần, nhưng)
I agree with that idea to some extent (Tôi chỉ đồng ý một phần với ý kiến đó thôi)
I partly agree with you / that idea, but…  (Tôi một phần đồng ý với bạn, nhưng)
I don’t really think so because it all depends on the situation (Tôi thật sự không nghĩ như vậy vì nó còn tùy thuộc tình hình.)
I totally disagree. (Tôi hoàn toàn phản đối)
I'm afraid, I can't agree with you. (Tôi e là tôi không thể đồng tình với bạn)
That’s not entirely true. (Cái đó hoàn toàn không đúng)
That’s not the same thing at all. (Không phải lúc nào cũng như vậy)
I’m not so sure about that. (Tôi không chắc về điều đó)

Nào áp dụng thử các bạn nha:

Q: Some people say it would be better for society if everyone got the same salary. Do you agree?

A: Well. It is quite tough. Basically, I totally disagree with this idea. This is because that paying the same salary to everybody would never stimulate or encourage workers or employees, especially talented ones to work effectively. They will have a feeling that they are exploited and underpaid. This equal payment seems to bring about fairness, but it is quite counterproductive. I have a strong belief that talented employees would never feel satisfied with this kind of illogical payment.

2 comments: